Thông tin trường

Đại học Aberdeen UK

I. Giới thiệu

Đại học Aberdeen là trường đại học lâu đời nhất thứ ba của Scotland, và thứ năm trong toàn bộ Vương quốc Anh. Aberdeen được thành lập năm 1495 tại Aberdeen bởi Đức Giám mục của Aberdeen và thủ tướng của xứ Scotland Đại học Aberdeen ngày hôm nay đi đầu trong giảng dạy, học tập và khám phá. 

Trường Đại học Aberdeen nổi tiếng là có một danh tiếng tuyệt vời về chất lượng giảng dạy và nghiên cứu. 

Trường đại học Aberdeen có 16,500 sinh viên từ trình độ đại học tới trình độ tiến sĩ bao gồm đông đảo du học sinh quốc tế. Số lượng du học sinh đến với trường đại học Aberdeen đã và đang gia tăng nhanh chóng nhờ vào danh tiếng và những gì trường mang lại cho sinh viên qua hơn 5 thế kỉ hình thành và phát triển. Thật vậy, trường đại học Aberdeen nằm trong top 1% các trường đại học tốt trên toàn thế giới. Không chỉ nổi bật trong các thành tựu giáo dục, trường đại học Aberdeen còn là một trường đi đầu trong lĩnh vực nghiên cứu với 90% hoạt động nghiên cứu mang đẳng cấp quốc tế. Khuôn viên của trường không ngừng được mở rộng và cơi nới với kinh phí đầu tư cho cơ sở hạ tầng lên tới 148 triệu Euro tới năm 2019. Ngoài ra, đời sống của sinh viên được cải thiện đáng kể về cả vật chất lẫn tinh thần với cơ sở hạ tầng hiện đại, rộng rãi, hơn 150 câu lạc bộ thể thao và giải trí cho sinh viên lựa chọn.

II. Chuyên ngành nổi bật

Food and Water Security, Managing the Environment, Geography and Earth Sciences, Business, International Politics/Relations, Information and Library Studies

III. Các chuyên ngành đào tạo

  • Accounting/Finance
  • Architecture/Civil Engineering
  • Business/Management
  • Biosciences
  • Chemistry/ Chemical Engineering/ Material Science
  • Computing/IT
  • E-Commerce/ E-Business
  • Economics
  • Education
  • Electronic/Electrical Engineering
  • English/ English Literature
  • Environmental Sciences
  • Health
  • HRM
  • International Relations/Politics
  • Linguistics/ Languages
  • Law
  • Mathematics
  • MBA
  • Mechanical Engineering
  • Medicine/Dentistry/Veterinary
  • Music
  • Nursing
  • Pharmacy
  • Philosophy
  • Physics
  • Social Sciences
  • Sociology/ Social Work
  • Sport Science

IV.   Chi phí học tập ( tham khảo)

Đại học:

  • Các ngành nghệ thuật: 12,000 bảng
  • Các ngành khoa học: 15,000 bảng
  • Y học: 26,500 bảng

Sau đại học:

  • Các ngành nghệ thuật: 12,000 bảng
  • Các ngành khoa học: 15,000 bảng

Chi phí sinh hoạt hàng tháng: 536 – 792 bảng

V.  Yêu cầu đầu vào

  • Trình độ tốt nghiệp PTTH
  • Trình độ tiếng Anh: IELTS 6.5 (nghe: 5.5, đọc: 6.0, viết: 6.0, nói: 5.5); TOEFL iBT 90 (nghe: 17, nói: 20, đọc: 21, viết: 21); PTE Academic 62 (nghe: 51, đọc: 54, viết: 54, nói: 51)