Chương tŕnh học từ vựng mỗi ngày cũng AMOS

HỌC TỪ VỰNG BẰNG THƠ LỤC BÁT (P1)

Hello có nghĩa xin chào
Goodbye tạm biệt, th́ thào Wishper
Lie nằm, Sleep ngủ, Dream mơ
Thấy cô gái đẹp See
beautiful girl
I want tôi muốn, kiss hôn
Lip môi, Eyes mắt ... sướng rồi ... oh yeah!
Long dài, short ngắn, tall cao
Here đây, there đó, which nào, where đâu
Sentence có nghĩa là câu
Lesson bài học, rainbow cầu vồng
Husband là đức ông chồng
Daddy cha bố, please don"t xin đừng
Darling tiếng gọi em cưng
Merry vui thích, cái sừng là horn
Rách rồi xài đỡ chữ torn
To sing là hát, a song một bài
Nói sai sự thật to lie
Go đi, come đến, một vài là some
Đứng stand, look ngó, lie nằm
Five năm, four bốn, hold cầm, play chơi
One life là một cuộc đời
Happy sung sướng, laugh cười, cry kêu
Lover tạm dịch ngừơi yêu
Charming duyên dáng, mỹ miều graceful
Mặt trăng là chữ the moon
World là thế giới, sớm soon, lake hồ
Dao knife, spoon muỗng, cuốc hoe
Đêm night, dark tối, khổng lồ giant
Fund vui, die chết, near gần
Sorry xin lỗi, dull đần, wise khôn
Burry có nghĩa là chôn
Our souls tạm dịch linh hồn chúng ta
Xe hơi du lịch là car
Sir ngài, Lord đức, thưa bà Madam
Thousand là đúng...mười trăm
Ngày day, tuần week, year năm, hour giờ
Wait there đứng đó đợi chờ
Nightmare ác mộng, dream mơ, pray cầu
Trừ ra except, deep sâu
Daughter con gái, bridge cầu, pond ao
Enter tạm dịch đi vào
Thêm for tham dự lẽ nào lại sai
Shoulder cứ dịch là vai
Writer văn sĩ, cái đài radio
A bowl là một cái tô
Chữ tear nước mắt, tomb mồ, miss cô
Máy khâu dùng tạm chữ sew
Kẻ thù dịch đại là foe chẳng lầm
Shelter tạm dịch là hầm
Chữ shout là hét, nói thầm whisper
What time là hỏi mấy giờ
Clear trong, clean sạch, mờ mờ là dim
Gặp ông ta dịch see him
Swim bơi, wade lội, drown ch́m chết trôi
Mountain là núi, hill đồi
Valley thung lũng, cây sồi oak tree
Tiền xin đóng học school fee
Yêu tôi dùng chữ love me chẳng lầm
To steal tạm dịch cầm nhầm
Tẩy chay boycott, gia cầm poultry
Cattle gia súc, ong bee
Something to eat chút ǵ để ăn
Lip môi, tongue lưỡi, teeth răng
Exam thi cử, cái bằng licence...
Lovely có nghĩa dễ thương
Pretty xinh đẹp thường thường so so
Lotto là chơi lô tô
Nấu ăn là cook , wash clothes giặt đồ
Push th́ có nghĩa đẩy, xô
Marriage đám cưới, single độc thân
Foot th́ có nghĩa bàn chân
Far là xa cách c̣n gần là near
Spoon có nghĩa cái th́a
Toán trừ subtract, toán chia divide
Dream th́ có nghĩa giấc mơ
Month th́ là tháng , thời giờ là time
Job th́ có nghĩa việc làm
Lady phái nữ, phái nam gentleman
Close friend có nghĩa bạn thân
Leaf là chiếc lá, c̣n sun mặt trời
Fall down có nghĩa là rơi
Welcome chào đón, mời là invite
Short là ngắn, long là dài
Mũ th́ là hat, chiếc hài là shoe
Autumn có nghĩa mùa thu
Summer mùa hạ , cái tù là jail
Duck là vịt , pig là heo
Rich là giàu có , c̣n nghèo là poor
Crab thi` có nghĩa con cua
Church nhà thờ đó , c̣n chùa temple
Aunt có nghĩa d́ , cô
Chair là cái ghế, cái hồ là pool
Late là muộn , sớm là soon
Hospital bệnh viẹn , school là trường
Dew th́ có nghĩa là sương
Happy vui vẻ, chán chường weary
Exam có nghĩa kỳ thi
Nervous nhút nhát, mommy mẹ hiền.
Region có nghĩa là miền,
Interupted gián đoạn c̣n liền next to.
Coins dùng chỉ những đồng xu,
C̣n đồng tiền giấy paper money.
Here chỉ dùng để chỉ tại đây,
A moment một lát c̣n ngay ringht now,
Brothers-in-law đồng hao.
Farm-work đ̣ng áng, đồng bào Fellow- countryman
Narrow- minded chỉ sự nhỏ nhen,
Open-hended hào phóng c̣n hèn là mean.
Vẫn c̣n dùng chữ still,
Kỹ năng là chữ skill khó ǵ!
Gold là vàng, graphite than ch́.
Munia tên gọi chim ri
Kestrel chim cắt có ǵ khó đâu.
Migrant kite là chú diều hâu
Warbler chim chích, hải âu petrel
Stupid có nghĩa là khờ,
Đảo lên đảo xuống, stir nhiều nhiều.
How many có nghĩa bao nhiêu.
Too much nhiều quá , a few một vài
Right là đúng , wrong là sai
Chess là cờ tướng , đánh bài playing card
Flower có nghĩa là hoa
Hair là mái tóc, da là skin
Buổi sáng th́ là morning
King là vua chúa, c̣n Queen nữ hoàng
Wander có nghĩa lang thang
Màu đỏ là red, màu vàng yellow
Yes là đúng, không là no
Fast là nhanh chóng, slow chậm ŕ
Sleep là ngủ, go là đi
Weakly ốm yếu healthy mạnh lành
White là trắng, green là xanh
Hard là chăm chỉ , học hành study
Ngọt là sweet, kẹo candy
Butterfly là bướm, bee là con ong
River có nghĩa ḍng sông
Wait for có nghĩa ngóng trông đợi chờ
Dirty có nghĩa là dơ
Bánh ḿ bread, c̣n bơ butter
Bác sĩ th́ là doctor
Y tá là nurse, teacher giáo viên
Mad dùng chỉ những kẻ điên,
Everywhere có nghĩa mọi miền gần xa.
A song chỉ một bài ca.
Ngôi sao dùng chữ star, có liền!
Firstly có nghĩa trước tiên
Silver là bạc , c̣n tiền money
Biscuit th́ là bánh quy
Can là có thể, please vui ḷng
Winter có nghĩa mùa đông
Iron là sắt c̣n đồng copper
Kẻ giết người là killer
Cảnh sát police , lawyer luật sư
Emigrate là di cư
Bưu điện post office, thư từ là mail
Follow có nghĩa đi theo
Shopping mua sắm c̣n sale bán hàng
Space có nghĩa không gian
Hàng trăm hundred, hàng ngàn thousand
Stupid có nghĩa ngu đần
Thông minh smart, equation phương tŕnh
Television là truyền h́nh
Băng ghi âm là tape, chương tŕnh program
Hear là nghe watch là xem
Electric là điện c̣n lamp bóng đèn
Praise có nghĩa ngợi khen
Crowd đông đúc, lấn chen hustle
Capital là thủ đô
City thành phố , local địa phương
Country có nghĩa quê hương
Field là đồng ruộng c̣n vườn garden
Chốc lát là chữ moment
Fish là con cá , chicken gà tơ
Naive có nghĩa ngây thơ
Poet thi sĩ , great writer văn hào
Tall th́ có nghĩa là cao
Short là thấp ngắn, c̣n chào hello
Uncle là bác, elders cô.
Shy mắc cỡ, coarse là thô.
Come on có nghĩa mời vô,
Go away đuổi cút, c̣n vồ pounce.
Poem có nghĩa là thơ,
Strong khoẻ mạnh, mệt phờ dog- tiered.
Bầu trời thường gọi sky,
Life là sự sống c̣n die ĺa đời
Shed tears có nghĩa lệ rơi
Fully là đủ, nửa vời by halves
Ở lại dùng chữ stay,
Bỏ đi là leave c̣n nằm là lie.
Tomorrow có nghĩa ngày mai
Hoa sen lotus, hoa lài jasmine
Madman có nghĩa người điên
Private có nghĩa là riêng của ḿnh
Cảm giác là chữ feeling
Camera máy ảnh h́nh là photo
Động vật là animal
Big là to lớn , little nhỏ nhoi
Elephant là con voi
Goby cá bống, cá ṃi sardine
Mỏng mảnh th́ là chữ thin
Cổ là chữ neck, c̣n chin cái cằm
Visit có nghĩa viếng thăm
Lie down có nghĩa là nằm nghỉ ngơi
Mouse con chuột , bat con dơi
Separate có nghĩa tách rời , chia ra
Gift th́ có nghĩa món quà
Guest th́ là khách chủ nhà house owner
Bệnh ung thư là cancer
Lối ra exit , enter đi vào
Up lên c̣n xuống là down
Beside bên cạnh , about khoảng chừng
Stop có nghĩa là ngừng
Ocean là biển , rừng là jungle
Silly là kẻ dại khờ,
Khôn ngoan smart, đù đờ luggish
Hôn là kiss, kiss thật lâu.
Cửa sổ là chữ window
Special đặc biệt normal thường thôi
Lazy... làm biếng quá rồi
Ngồi mà viết tiếp một hồi die soon
Hứng th́ cứ việc go on,
C̣n không stop ta c̣n nghỉ ngơi!
Cằm CHIN có BEARD là râu
RAZOR dao cạo, HEAD đầu, da SKIN
THOUSAND th́ gọi là ngh́n
BILLION là tỷ, LOOK nh́n , rồi THEN
LOVE MONEY quư đồng tiền
Đầu tư INVEST, có quyền RIGHTFUL
WINDY RAIN STORM băo bùng
MID NIGHT bán dạ, anh hùng HERO
COME ON xin cứ nhào vô
NO FEAR hổng sợ, các cô LADIES
Con c̣ STORKE, FLY bay
Mây CLOUD, AT ở, BLUE SKY xanh trời
OH! MY GOD...! Ối! Trời ơi
MIND YOU. Lưu ư WORD lời nói say
HERE AND THERE, đó cùng đây
TRAVEL du lịch, FULL đầy, SMART khôn
Cô đơn ta dịch ALONE
Anh văn ENGLISH , nổi buồn SORROW
Muốn yêu là WANT TO LOVE
OLDMAN ông lăo, bắt đầu BEGIN
EAT ăn, LEARN học, LOOK nh́n
EASY TO FORGET dễ quên
BECAUSE là bỡi ... cho nên , DUMP đần
VIETNAMESE , người nước Nam
NEED TO KNOW... biết nó cần lắm thay
SINCE từ, BEFORE trước, NOW nay
Đèn LAMP, sách BOOK, đêm NIGHT, SIT ngồi
SORRY thương xót, ME tôi
PLEASE DON"T LAUGH đừng cười, làm ơn
FAR Xa, NEAR gọi là gần
WEDDING lễ cưới, DIAMOND kim cương
SO CUTE là quá dễ thương
SHOPPING mua sắm, có sương FOGGY
SKINNY ốm nhách, FAT: ph́
FIGHTING: chiến đấu, quá lỳ STUBBORN
COTTON ta dịch bông g̣n
A WELL là giếng, đường ṃn là TRAIL
POEM có nghĩa làm thơ,
POET Thi Sĩ nên mơ mộng nhiều.
ONEWAY nghĩa nó một chiều,
THE FIELD đồng ruộng, con diều là KITE.
Của tôi có nghĩa là MINE,
TO BITE là cắn, TO FIND kiếm t́m
TO CARVE xắt mỏng, HEART tim,
DRIER máy sấy, đắm ch́m TO SINK.
FEELING cảm giác, nghĩ THINK
PRINT có nghĩa là in, DARK mờ
LETTER có nghĩa lá thơ,
TO LIVE là sống, đơn sơ SIMPLE.
CLOCK là cái đồng hồ,
CROWN vương niệm, mă mồ GRAVE.
KING vua, nói nhảm TO RAVE,
BRAVE can đảm, TO PAVE lát đường.
SCHOOL nghĩa nó là trường,
LOLLY là kẹo, c̣n đường SUGAR.
Station trạm GARE nhà ga
FISH SAUCE nước mắm, TOMATO là cá chua
EVEN huề, WIN thắng, LOSE thua
TURTLE là một con rùa
SHARK là cá mập, CRAB cua, CLAW càng
COMPLETE là được hoàn toàn
FISHING câu cá, DRILL khoan, PUNCTURE dùi
LEPER là một người cùi
CLINIC pḥng mạch, sần sùi LUMPY
IN DANGER bị lâm nguy
Giải phầu nhỏ là SUGERY đúng rồi
NO MORE ta dịch là thôi
AGAIN làm nữa, bồi hồi FRETTY
Phô mai ta dịch là CHEESE
CAKE là bánh ngọt, c̣n ḿ NOODLE
ORANGE cam, táo APPLE
JACK-FRUIT trái mít, VEGETABLE là rau
CUSTARD-APPLE măng cầu
PRUNE là trái táo tàu, SOUND âm
LOVELY có nghĩa dễ thương
PRETTY xinh đẹp, thường thường SO SO
LOTTO là chơi lô tô
Nấu ăn là COOK , WASH CLOTHES giặt đồ
PUSH th́ có nghĩa đẩy, xô
MARRIAGE đám cưới, SINGLE độc thân
FOOT th́ có nghĩa bàn chân
FAR là xa cách, c̣n gần là NEAR
SPOON có nghĩa cái th́a
Toán trừ SUBTRACT, toán chia DIVIDE
PLOUGH tức là đi cày
WEEK tuần MONTH tháng, WHAT TIME mấy giờ