Chương tŕnh học từ vựng mỗi ngày cũng AMOS

HỌC TỪ VỰNG BẰNG THƠ LỤC BÁT (P2)

Clear trong, clean sạch, mờ mờ là dim

Gặp ông ta dịch see him

Swim bơi, wade lội, drown ch́m chết trôi

Mountain là núi, hill đồi

Valley thung lũng, cây sồi oak tree

Tiền xin đóng học school fee

Yêu tôi dùng chữ love me chẳng lầm

To steal tạm dịch cầm nhầm

Tẩy chay boycott, gia cầm poultry

Cattle gia súc, ong bee

Something to eat chút ǵ để ăn

Lip môi, tongue lưỡi, teeth răng

Exam thi cử, cái bằng licence...

Lovely có nghĩa dễ thương

Pretty xinh đẹp thường thường so so

Lotto là chơi lô tô

Nấu ăn là cook , wash clothes giặt đồ

Push th́ có nghĩa đẩy, xô

Marriage đám cưới, single độc thân

Foot th́ có nghĩa bàn chân

Far là xa cách c̣n gần là near

Spoon có nghĩa cái th́a

Toán trừ subtract, toán chia divide

Dream th́ có nghĩa giấc mơ

Month th́ là tháng , thời giờ là time

Job th́ có nghĩa việc làm

Lady phái nữ, phái nam gentleman

Close friend có nghĩa bạn thân

Leaf là chiếc lá, c̣n sun mặt trời

Fall down có nghĩa là rơi

Welcome chào đón, mời là invite

Short là ngắn, long là dài

Mũ th́ là hat, chiếc hài là shoe

Autumn có nghĩa mùa thu

Summer mùa hạ , cái tù là jail

Duck là vịt , pig là heo

Rich là giàu có , c̣n nghèo là poor

Crab thi` có nghĩa con cua

Church nhà thờ đó , c̣n chùa temple

Aunt có nghĩa d́ , cô

Chair là cái ghế, cái hồ là pool

Late là muộn , sớm là soon

Hospital bệnh viẹn , school là trường

Dew th́ có nghĩa là sương

Happy vui vẻ, chán chường weary

Exam có nghĩa kỳ thi

Nervous nhút nhát, mommy mẹ hiền.

Region có nghĩa là miền,

Interupted gián đoạn c̣n liền next to.

Coins dùng chỉ những đồng xu,

C̣n đồng tiền giấy paper money.

Here chỉ dùng để chỉ tại đây,

A moment một lát c̣n ngay ringht now,

Brothers-in-law đồng hao.

Farm-work đ̣ng áng, đồng bào Fellow- countryman

Narrow- minded chỉ sự nhỏ nhen,

Open-hended hào phóng c̣n hèn là mean.

Vẫn c̣n dùng chữ still,

Kỹ năng là chữ skill khó ǵ!

Gold là vàng, graphite than ch́.

Munia tên gọi chim ri

Kestrel chim cắt có ǵ khó đâu.

Migrant kite là chú diều hâu

Warbler chim chích, hải âu petrel

Stupid có nghĩa là khờ,

Đảo lên đảo xuống, stir nhiều nhiều.

How many có nghĩa bao nhiêu.

Too much nhiều quá , a few một vài

Right là đúng , wrong là sai

Chess là cờ tướng , đánh bài playing card

Flower có nghĩa là hoa

Hair là mái tóc, da là skin

Buổi sáng th́ là morning

King là vua chúa, c̣n Queen nữ hoàng

Wander có nghĩa lang thang

Màu đỏ là red, màu vàng yellow

Yes là đúng, không là no

Fast là nhanh chóng, slow chậm ŕ

Sleep là ngủ, go là đi

Weakly ốm yếu healthy mạnh lành

White là trắng, green là xanh

Hard là chăm chỉ , học hành study

Ngọt là sweet, kẹo candy

Butterfly là bướm, bee là con ong

River có nghĩa ḍng sông

Wait for có nghĩa ngóng trông đợi chờ

Dirty có nghĩa là dơ

Bánh ḿ bread, c̣n bơ butter

Bác sĩ th́ là doctor

Y tá là nurse, teacher giáo viên

Mad dùng chỉ những kẻ điên,

Everywhere có nghĩa mọi miền gần xa.

A song chỉ một bài ca.

Ngôi sao dùng chữ star, có liền!

Firstly có nghĩa trước tiên

Silver là bạc , c̣n tiền money

Biscuit th́ là bánh quy

Can là có thể, please vui ḷng

Winter có nghĩa mùa đông

Iron là sắt c̣n đồng copper

Kẻ giết người là killer

Cảnh sát police , lawyer luật sư

Emigrate là di cư

Bưu điện post office, thư từ là mail

Follow có nghĩa đi theo

Shopping mua sắm c̣n sale bán hàng

Space có nghĩa không gian

Hàng trăm hundred, hàng ngàn thousand

Stupid có nghĩa ngu đần

Thông minh smart, equation phương tŕnh

Television là truyền h́nh

Băng ghi âm là tape, chương tŕnh program

Hear là nghe watch là xem

Electric là điện c̣n lamp bóng đèn

Praise có nghĩa ngợi khen

Crowd đông đúc, lấn chen hustle