Chương trình học từ vựng mỗi ngày cũng AMOS

Từ vựng về thời tiết

Cập nhật nhanh các bạn nhé

what s the weather like? thời tiết thế nào?

cloudy nhiều mây
windy nhiều gió
foggy có sương mù
stormy có bão
raining đang mưa

it s not a very nice day hôm nay trời không đẹp lắm
what a terrible day! hôm nay trời chán quá!
what miserable weather! thời tiết hôm nay tệ quá!

it s starting to rain trời bắt đầu mưa rồi
it s stopped raining trời tạnh mưa rồi
it s pouring with rain trời đang mưa to lắm
it s raining cats and dogs trời đang mưa như trút nước

there s not a cloud in the sky trời không gợn bóng mây
the sky s overcast trời u ám
it s clearing up trời đang quang dần
the sun s just gone in mặt trời vừa bị che khuất

there s a strong wind đang có gió mạnh
the wind s dropped gió đã bớt mạnh rồi

that sounds like thunder nghe như là sấm
that s lightning có chớp

we had a lot of heavy rain this morning sáng nay trời mưa to rất lâu

Tornado (n): lốc xoáy
Typhoon (n): bão to
Wind Chill (n): gió rét
Torrential rain: mưa lớn, nặng hạt

FLOOD: LŨ, LỤT, NẠN LỤT

LIGHTNING: Chớp, tia chớp
- Lightning arrester: Cột thu lôi

THUNDER: Sấm, sét
- Thunderbolt: Tiếng sét, tia sét
- Thunderstorm: Bão tố có sấm sét, cơn giông
- Thundershower: Mưa rào có sấm sét
Rain-storm/rainstorm: Mưa bão

STORM/TYPHOON/HURRICANE/CYCLONE: CƠN BÃO
- STORM: Bão, giông tố (dông tố) - từ gọi chung cho các cơn bão
- TYPHOON: Bão, siêu bão (dùng để gọi các cơn bão ở Thái Bình Dương trong đó có Việt Nam, Nhật Bản...)
- HURRICANE: Bão (dùng để gọi các cơn bão ở Đại Tây Dương đặc biệt là ở Mỹ)
- CYCLONE/TROPICAL CYCLONE/TORNADO: Bão (dùng để gọi các cơn bão ở Tây Nam Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương)
- TYPHOON HAIYAN: SIÊU BÃO HAIYAN (HAIYAN là tên cơn bão do cơ quan khí tượng Nhật đặt )